trang chủ tin tức xe Giá xe Toyota Veloz 2024 tháng 07/2024 và đánh gía chi tiết

Giá xe Toyota Veloz 2024 tháng 07/2024 và đánh gía chi tiết

Toyota Veloz là mẫu xe MPV 7 chỗ mới nhất vừa được hãng xe Nhật Bản giới thiệu tới khách hàng Việt Nam. Xe có 2 phiên bản là CVT và CVT Top. Ban đầu Veloz Cross được nhập khẩu, tới tháng 12/2022, xe được chuyển sang lắp ráp trong nước để chủ động hơn trong việc cải thiện nguồn cung rất lớn từ thị trường.

Toyota Veloz 2023
Toyota Veloz 2024

Giá bán và chi phí lăn bánh các dòng xe Toyota Veloz Cross 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Veloz Cross 2024 tháng 07/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở HCM Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Toyota Veloz Cross 1.5 CVT 638 737 724 705
Toyota Veloz Cross Top 1.5 CVT 660 761 748 729

Giá lăn bánh Toyota Veloz 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
  • Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc với xe 7 - 9 chỗ không đăng ký kinh doanh 873.400 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng
  • Phí cấp biển số 20tr cho Hà Nội và TPHCM, 1tr cho các tỉnh thành khác

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota

Xem thêm: Giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi Toyota Veloz 2024 mới nhất

 

Đánh giá xe Toyota Veloz 2024

Đây là thế hệ thứ 3 của mẫu xe Avanza được Toyota làm mới với tên gọi là Veloz. Không chỉ là cái tên mà ngoại thất và nội thất của cũng được thiết kế đột phá. Xe thoát khỏi thiết kế đơn điệu mà thay vào đó là vẻ hiện đại, tinh tế hơn cũng như hàm lượng công nghệ vượt bật so với thế hệ trước.

Cấu hình xe Toyota Veloz Cross 2024
Nhà sản xuất Toyota
Tên xe Veloz Cross
Giá từ 658 triệu VND
Kiểu dáng MPV
Số chỗ ngồi 7
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Động cơ Xăng 1.5L
Hộp số Tự động vô cấp CVT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Kích thước DxRxC 4.475 x 1.750 x 1.700 mm
Chiều dài cơ sở 2.750 mm
Khoảng sáng gầm xe 205 mm
Kích thước Lốp và Mâm xe 195/60R16 - 205/50R17
Dung tích bình nhiên liệu 43L

Màu xe Toyota Veloz 2024

Theo công bố, Toyota Veloz Cross 2024 có 5 tùy chọn màu sắc bao gồm: Trắng ngọc trai, Bạc tím, Bạc, Đen và Đỏ. Nội thất xe Toyota Veloz Cross với 2 tông màu chủ đạo là Xám/Đen.

Ngoại thất Toyota Veloz 2024

Toyota Veloz Cross 2024 được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ Daihatsu New Global Architecture (DNGA). Diện mạo của xe có phần hầm hố, cá tính. Ở ngoại thất, xe được trang bị đèn trước/ sau LED với đèn pha tự động bật/ tắt, mâm hợp kim 16 inch trên bản tiêu chuẩn và 17 inch ở bản Top.

Ngoại thất Toyota Veloz 2024
Ngoại thất Toyota Veloz 2024

Nội thất Toyota Veloz 2024

Nội thất của Toyota Veloz Cross 2024 có nhiều điểm giống với Avanza Premio 2024 nhưng sở hữu nhiều trang bị hiện đại hơn. Phía sau vô lăng có sự xuất hiện của màn hình đa thông tin 7 inch, các hàng ghế được bọc da pha nỉ chứ không phải nỉ toàn phần, màn hình giải trí 8 inch ở bản tiêu chuẩn và 9 inch ở bản cao cấp, điều hòa tự động, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động và cả sạc điện thoại không dây chuẩn Qi.

Nội thất Toyota Veloz 2024
Nội thất Toyota Veloz 2024

Động cơ Toyota Veloz 2024

Toyota Veloz Cross 2024 sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực, đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.

Hệ thống an toàn Toyota Veloz 2024

  • Cảnh báo tiền va chạm
  • Hỗ trợ giữ làn đường
  • Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động
  • Camera 306 độ
  • Cảnh báo khởi hành trước
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Hệ thống phân phối lực phanh
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc
  • Đèn báo phanh khẩn cấp
  • Camera lùi, 2 cảm biến lùi

Thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2024

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Veloz 2024
Thông số kỹ thuật Veloz Cross Top Veloz Cross
Nguồn gốc Nhập khẩu Nhập khẩu
Loại xe, số chỗ ngồi MPV 7 chỗ MPV 7 chỗ
Kích thước DxRxC (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở 2750 mm 2750 mm
Khoảng sáng gầm 205 mm 205 mm
Bán kính vòng quay 5,0m 4,9m
Tự trọng 1270(kg) 1235 (kg)
Động cơ Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC Xăng; 1.5L Dual VVT-i; i4 DOHC
Dung tích động cơ 1496 cc 1496 cc
Công suất cực đại 106Ps/ 6000rpm 106Ps/ 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 140Nm/ 4200rpm 140Nm/ 4200rpm
Hộp số CVT 5MT
Dẫn động FWD FWD
Mức tiêu hao nhiên liệu 6,2-6,3l/100km 6,2-6,3l/100km
Lốp xe 195/50 R17 205/ 60R16
Bình xăng 43L 43L

Đối thủ cạnh tranh của Toyota Veloz

  • Mitsubishi Xpander
  • Suzuki XL7
  • Hyundai Stargazer
  • Honda BRV

Tìm mua xe Toyota Veloz cũ và mới giá tốt tại website bonbanh.com - sàn thương mại điện tử về mua bán oto uy tín với thông tin chính xác và phong phú của dòng xe Veloz tại thị trường Việt Nam.

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/toyota-veloz)